Đọc nhanh: 一扫而光 (nhất tảo nhi quang). Ý nghĩa là: Dọn sạch sành sanh; thanh toán hết nhẵn. Ví dụ : - 那么多菜,他风卷残云,一扫而光了。 Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
Ý nghĩa của 一扫而光 khi là Thành ngữ
✪ Dọn sạch sành sanh; thanh toán hết nhẵn
用于人的精神或事物
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一扫而光
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一线 光明
- một tia sáng
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一扫而光
- quét một cái là sạch ngay
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一扫而光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一扫而光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
光›
扫›
而›