Đọc nhanh: 一呼百应 (nhất hô bá ứng). Ý nghĩa là: nhất hô bá ứng; được nhiều người ủng hộ.
Ý nghĩa của 一呼百应 khi là Thành ngữ
✪ nhất hô bá ứng; được nhiều người ủng hộ
形容响应的人很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一呼百应
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一呼百应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一呼百应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
呼›
应›
百›