Đọc nhanh: 应勤一般 (ứng cần nhất ban). Ý nghĩa là: đáp ứng thường xuyên giống nhau.
Ý nghĩa của 应勤一般 khi là Động từ
✪ đáp ứng thường xuyên giống nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应勤一般
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应勤一般
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应勤一般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
勤›
应›
般›