Đọc nhanh: 一壶清酒一身尘灰 (nhất hồ thanh tửu nhất thân trần hôi). Ý nghĩa là: một bình rượu trắng; một thân đầy bụi trần.
Ý nghĩa của 一壶清酒一身尘灰 khi là Câu thường
✪ một bình rượu trắng; một thân đầy bụi trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一壶清酒一身尘灰
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 地面 上 有 一些 灰尘
- Trên nền nhà có một ít bụi.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 道路 被覆 上 了 一层 灰尘
- Con đường phủ một lớp bụi.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 请 清洁 一下 桌面 的 灰尘
- Hãy dọn sạch bụi trên bàn.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一壶清酒一身尘灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一壶清酒一身尘灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
壶›
尘›
清›
灰›
身›
酒›