一身名牌 yīshēn míngpái

Từ hán việt: 【nhất thân danh bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一身名牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thân danh bài). Ý nghĩa là: Khắp người là hàng hiệu. Ví dụ : - 。 Cả người cô ấy là hàng hiệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一身名牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一身名牌 khi là Danh từ

Khắp người là hàng hiệu

Ví dụ:
  • - 一身 yīshēn 名牌 míngpái

    - Cả người cô ấy là hàng hiệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一身名牌

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - shì 一名 yīmíng 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - 一定 yídìng shì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 哈维 hāwéi · 佩克 pèikè 特吧 tèba

    - Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 昨晚 zuówǎn 一名 yīmíng 男孩 nánhái zài 那条 nàtiáo 河里 hélǐ 溺水 nìshuǐ 身亡 shēnwáng

    - Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 名牌 míngpái de 商标 shāngbiāo

    - Đây là một thương hiệu nổi tiếng.

  • - 一身 yīshēn 名牌 míngpái

    - Cả người cô ấy là hàng hiệu.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 名牌 míngpái xié

    - Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.

  • - 此后 cǐhòu wèi 另一家 lìngyījiā 知名 zhīmíng 奢侈品 shēchǐpǐn 品牌 pǐnpái 工作 gōngzuò

    - Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 名牌 míngpái 衣服 yīfú

    - Cô mặc một bộ đồ hàng hiệu.

  • - gěi mǎi 一个 yígè xīn 名牌 míngpái

    - Tôi mua cho anh ấy bảng tên mới.

  • - 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng de 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.

  • - shì 一个 yígè 知名 zhīmíng de 品牌 pǐnpái

    - Đó là thương hiệu nổi tiếng.

  • - mǎi le 知名品牌 zhīmíngpǐnpái zhōng de 一种 yīzhǒng

    - Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一身名牌

Hình ảnh minh họa cho từ 一身名牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一身名牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao