Đọc nhanh: 一身名牌 (nhất thân danh bài). Ý nghĩa là: Khắp người là hàng hiệu. Ví dụ : - 她一身名牌。 Cả người cô ấy là hàng hiệu.
Ý nghĩa của 一身名牌 khi là Danh từ
✪ Khắp người là hàng hiệu
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一身名牌
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 昨晚 一名 男孩 在 那条 河里 溺水 身亡
- Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.
- 这是 一种 名牌 的 商标
- Đây là một thương hiệu nổi tiếng.
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 她 穿 了 一件 名牌 衣服
- Cô mặc một bộ đồ hàng hiệu.
- 我 给 他 买 一个 新 名牌
- Tôi mua cho anh ấy bảng tên mới.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
- 那 是 一个 知名 的 品牌
- Đó là thương hiệu nổi tiếng.
- 我 买 了 知名品牌 中 的 一种
- Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一身名牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一身名牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
名›
牌›
身›