一品 yīpǐn

Từ hán việt: 【nhất phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất phẩm). Ý nghĩa là: (của các quan chức trong thời kỳ hoàng gia) cấp bậc cao nhất, hạng nhất, tuyệt vời. Ví dụ : - 。 Tôi đã mua một hủy tử sữa tại cửa hàng này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一品 khi là Danh từ

(của các quan chức trong thời kỳ hoàng gia) cấp bậc cao nhất

(of officials in imperial times) the highest rank

Ví dụ:
  • - zài 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn mǎi le 一品 yīpǐn tuō 牛奶 niúnǎi

    - Tôi đã mua một hủy tử sữa tại cửa hàng này.

hạng nhất

first-rate

tuyệt vời

superb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一品

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 佩环 pèihuán shì 一种 yīzhǒng 饰品 shìpǐn

    - Bội hoàn là một loại trang sức.

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - 极品 jípǐn 狼毫 lángháo ( 一种 yīzhǒng 毛笔 máobǐ )

    - bút lông cáo thượng hạng.

  • - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 食品 shípǐn 商店 shāngdiàn

    - Đây là một cửa hàng bán đồ ăn.

  • - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - 这里 zhèlǐ 一些 yīxiē 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - qǐng nín pǐn 一品 yīpǐn zhè 道菜 dàocài

    - Mời ngài nếm thử món này.

  • - 一次性 yícìxìng 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - sản phẩm nhựa dùng một lần

  • - 皮制品 pízhìpǐn rèn 一种 yīzhǒng yóu 压平 yāpíng 上光 shàngguāng huò 鞣制 róuzhì guò de 制成 zhìchéng de 物品 wùpǐn huò 部件 bùjiàn

    - Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.

  • - 品种 pǐnzhǒng 单一 dānyī

    - sản phẩm đơn nhất

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一品

Hình ảnh minh họa cho từ 一品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao