• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Lộc 鹿 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Lộc (鹿) Thân (身) Thốn (寸)

  • Pinyin: Shè
  • Âm hán việt: Xạ
  • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一ノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸鹿射
  • Thương hiệt:IPHHI (戈心竹竹戈)
  • Bảng mã:U+9E9D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 麝

  • Cách viết khác

    𤚑 𪊻 𪋧

Ý nghĩa của từ 麝 theo âm hán việt

麝 là gì? (Xạ). Bộ Lộc 鹿 (+10 nét). Tổng 21 nét but (ノフフノフノ). Ý nghĩa là: con hươu xạ, Con hươu xạ, Chất thơm của “xạ hương” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con hươu xạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương dùng để làm thuốc, giá rất đắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 麝香

- xạ hương [shèxiang] a. (động) Con cầy hương, con xạ hương, hươu xạ; b. (dược) Xạ hương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con hươu xạ
* Chất thơm của “xạ hương”

- “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” , (Vô đề kì nhất ) Nến chiếu lung linh màn phỉ thúy, Hương xông thoang thoảng gấm phù dung.

Trích: Lí Thương Ẩn

Từ ghép với 麝