麝香 shèxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【xạ hương】

Đọc nhanh: 麝香 (xạ hương). Ý nghĩa là: cầy hương; xạ hương. Ví dụ : - 拿戥子戥一戥这点儿麝香有多重也作等。 lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.. - 鹿茸麝香犀角等都是名贵的药材。 nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

Ý Nghĩa của "麝香" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麝香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầy hương; xạ hương

雄麝的肚脐和生殖器之间的腺囊的分泌物,干燥后呈颗粒状或块状,有特殊的香气,有苦味,可以制香料,也可以入药是中枢神经兴奋剂,外用能镇痛、消肿,简称麝

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝香

  • volume volume

    - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • volume volume

    - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+10 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Xạ
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPHHI (戈心竹竹戈)
    • Bảng mã:U+9E9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình