Đọc nhanh: 麝香猫 (xạ hương miêu). Ý nghĩa là: cầy hương (động vật học), chồn mướp.
麝香猫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầy hương (động vật học)
civet (zoology)
✪ 2. chồn mướp
哺乳动物, 嘴尖, 耳朵窄, 毛灰黄色, 有黑褐色斑纹肛门下部有分泌腺、能发香味吃野果和小动物产在中国浙江、福建、广东等省及东南亚各国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝香猫
- 书香人家
- gia đình có học.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 拿 戥 子 戥 一 戥 这点儿 麝香 有 多重 。 也 作 等
- lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猫›
香›
麝›