Đọc nhanh: 麝牛 (xạ ngưu). Ý nghĩa là: bò xạ (động vật).
麝牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bò xạ (động vật)
哺乳动物,体形像牛,稍小,头大而阔,四肢较短,颈和尾都很短,毛长,褐色,皮下有腺体,分泌物有特殊气味生活在北美洲的极北地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝牛
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
麝›