Đọc nhanh: 麝香鹿 (xạ hương lộc). Ý nghĩa là: xạ hương lộc.
麝香鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xạ hương lộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝香鹿
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 拿 戥 子 戥 一 戥 这点儿 麝香 有 多重 。 也 作 等
- lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
香›
鹿›
麝›