麝猫 shè māo
volume volume

Từ hán việt: 【xạ miêu】

Đọc nhanh: 麝猫 (xạ miêu). Ý nghĩa là: cầy hương (động vật học).

Ý Nghĩa của "麝猫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麝猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầy hương (động vật học)

civet (zoology)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝猫

  • volume volume

    - dàn zhè 可是 kěshì 小猫 xiǎomāo àn 门铃 ménlíng a

    - Đó là một con mèo con rung chuông cửa!

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • volume volume

    - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • volume volume

    - māo zhe yāo cóng 门下 ménxià 走过 zǒuguò

    - Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.

  • volume volume

    - de māo yǒu 什么 shénme 特殊 tèshū 标记 biāojì ma

    - Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?

  • volume volume

    - 不是 búshì yào 认养 rènyǎng de māo ma

    - Bạn không muốn tôi nhận nuôi con mèo của bạn?

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 手挝 shǒuwō zhù le 小猫 xiǎomāo

    - Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.

  • volume volume

    - shì 夜猫子 yèmāozǐ ma

    - Bạn cũng là cú đêm à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Māo , Máo , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
    • Bảng mã:U+732B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+10 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Xạ
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPHHI (戈心竹竹戈)
    • Bảng mã:U+9E9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình