麝香百合 shèxiāng bǎihé
volume volume

Từ hán việt: 【xạ hương bá hợp】

Đọc nhanh: 麝香百合 (xạ hương bá hợp). Ý nghĩa là: Hoa loa kèn, hoa huệ tây, cây hoa huệ tây.

Ý Nghĩa của "麝香百合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

麝香百合 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Hoa loa kèn, hoa huệ tây

麝香百合(学名:Lilium longiflorum Thunb.),鳞茎球形或近球形,高2.5-5厘米;鳞片白色。茎高45-90厘米,绿色,基部为淡红色。叶散生,披针形或矩圆状披针形,两面无毛。花单生或2-3朵;花喇叭形,白色,筒外略带绿色。蒴果矩圆形,长5-7厘米。花期6-7月,果期8-9月。产于中国台湾,分布于日本琉球群岛。

✪ 2. cây hoa huệ tây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝香百合

  • volume volume

    - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • volume volume

    - 香料 xiāngliào 混合 hùnhé 散发 sànfà 香气 xiāngqì

    - Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.

  • volume volume

    - 百年好合 bǎiniánhǎohé

    - trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)

  • volume volume

    - 三蓬 sānpéng 百合 bǎihé hěn 芳香 fāngxiāng

    - Ba bụi hoa lily rất thơm.

  • volume volume

    - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • - zhù 爱情 àiqíng 幸福 xìngfú 百年好合 bǎiniánhǎohé

    - Chúc bạn tình yêu viên mãn, trăm năm hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+10 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Xạ
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPHHI (戈心竹竹戈)
    • Bảng mã:U+9E9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình