Đọc nhanh: 驰逐 (trì trục). Ý nghĩa là: rượt đuổi, đua ngựa, rượt.
驰逐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rượt đuổi
奔驰追赶
✪ 2. đua ngựa
赛马
✪ 3. rượt
加快速度赶上 (前面的人或事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰逐
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他们 逐渐 赶上 了 对手
- Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逐›
驰›