Đọc nhanh: 驰骤 (trì sậu). Ý nghĩa là: rong ruổi; phi; chạy nhanh (cưỡi ngựa). Ví dụ : - 纵横驰骤。 rong ruổi dọc ngang.
驰骤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rong ruổi; phi; chạy nhanh (cưỡi ngựa)
驰骋
- 纵横 驰骤
- rong ruổi dọc ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰骤
- 他 的 进步 非常 急骤
- Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.
- 纵横 驰骤
- rong ruổi dọc ngang.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 马儿 在 草地 上 驰骤
- Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驰›
骤›