Đọc nhanh: 驰援 (trì viện). Ý nghĩa là: gấp rút tiếp viện.
驰援 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp rút tiếp viện
奔赴援救
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰援
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 他 积极 提供援助
- Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他 骑马 驰向 前方
- Anh ấy cưỡi ngựa phóng nhanh về phía trước.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 他 驰 向 远方 的 梦想
- Anh ấy khao khát hướng tới những giấc mơ xa vời.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
驰›