Đọc nhanh: 饰针 (sức châm). Ý nghĩa là: ghim cài để trang sức.
饰针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghim cài để trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰针
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他 只能 强笑 来 掩饰 尴尬
- Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
针›
饰›