Đọc nhanh: 饰非 (sức phi). Ý nghĩa là: chữa thẹn.
饰非 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa thẹn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰非
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 他 总爱 文过饰非
- Anh ấy luôn thích che đậy sai lầm của mình.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 这辆 车 的 内饰 非常 奢华
- Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.
- 我 的 项链 有 一个 心形 的 垂饰 , 但 我 并非 每天 都 戴 他
- Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 这件 首饰 非常 精美
- Trang sức này rất tinh xảo.
- 这件 首饰 非常 工巧
- Món trang sức này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
非›
饰›