Các biến thể (Dị thể) của 攣

  • Cách viết khác

    𠣈

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 攣 theo âm hán việt

攣 là gì? (Luyên, Luyến). Bộ Thủ (+19 nét). Tổng 23 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Buộc, ràng buộc, 1. buộc, 2. co lại, Buộc, ràng buộc. Từ ghép với : Co giật chân tay., “luyên tác” buộc dây thừng., Co giật chân tay., “luyên tác” buộc dây thừng. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
  • Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến chân tay co quắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Co

- Co rút

- Co giật chân tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc, ràng buộc

- “luyên tác” buộc dây thừng.

Từ điển phổ thông

  • 1. buộc
  • 2. co lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
  • Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến chân tay co quắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Co

- Co rút

- Co giật chân tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc, ràng buộc

- “luyên tác” buộc dây thừng.

Từ ghép với 攣