• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Nha (牙)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nhạ
  • Nét bút:一フ丨ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶牙
  • Thương hiệt:YMVH (卜一女竹)
  • Bảng mã:U+8FD3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 迓

  • Cách viết khác

    𨓃 𨓴

Ý nghĩa của từ 迓 theo âm hán việt

迓 là gì? (Nhạ). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đón rước, 2. đi mời, Đón rước, mời đón, Nghênh đánh, chống trả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đón rước
  • 2. đi mời

Từ điển Thiều Chửu

  • Đón rước, đi mời. Cũng dùng như chữ nhạ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đón rước, mời đón

- “Di thị tức xuất nhạ dư mẫu” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Dì liền ra đón mẹ tôi.

Trích: Tô Mạn Thù

* Nghênh đánh, chống trả

- “Phất nhạ khắc bôn” (Mục thệ ) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.

Trích: Thư Kinh

Từ ghép với 迓