Đọc nhanh: 队日 (đội nhật). Ý nghĩa là: ngày sinh hoạt đội (đội thiếu niên tiền phong). Ví dụ : - 过队日 ngày sinh hoạt đội
队日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày sinh hoạt đội (đội thiếu niên tiền phong)
少年先锋队举行集体活动的日子
- 过队 日
- ngày sinh hoạt đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队日
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 过队 日
- ngày sinh hoạt đội
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
队›