队员 duìyuán
volume volume

Từ hán việt: 【đội viên】

Đọc nhanh: 队员 (đội viên). Ý nghĩa là: đội viên, đội viên đội thiếu niên tiền phong. Ví dụ : - 其他队员进行了技战术演练与力量练习之后又进行了一场教学赛。 Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.. - 登山队员径直地攀登主峰。 đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.. - 队长召集全体队员开会。 Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

Ý Nghĩa của "队员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

队员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đội viên

一个队的组成人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • volume volume

    - 登山队员 dēngshānduìyuán 径直 jìngzhí 攀登 pāndēng 主峰 zhǔfēng

    - đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 召集 zhàojí 全体 quántǐ 队员 duìyuán 开会 kāihuì

    - Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu yǒu 勘探队员 kāntànduìyuán de 足迹 zújì

    - trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).

  • volume volume

    - 看到 kàndào 球队 qiúduì 即将 jíjiāng 取得胜利 qǔdeshènglì 队员 duìyuán men 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đội viên đội thiếu niên tiền phong

少年先锋队的成员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队员

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 队员 duìyuán

    - đội viên chính

  • volume volume

    - 利物浦队 lìwùpǔduì yīn 对方 duìfāng 队员 duìyuán 用手 yòngshǒu 触球 chùqiú ér 得到 dédào 一个 yígè 罚球 fáqiú

    - Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.

  • volume volume

    - shì 大学 dàxué 足球 zúqiú 代表队 dàibiǎoduì de 球员 qiúyuán

    - Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng le 队员 duìyuán de 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.

  • volume volume

    - shì 英式 yīngshì 橄榄球队 gǎnlǎnqiúduì 队员 duìyuán

    - Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.

  • volume volume

    - 还是 háishì 英式 yīngshì 橄榄球队 gǎnlǎnqiúduì 队员 duìyuán

    - Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.

  • volume volume

    - shì 篮球队 lánqiúduì de 一员大将 yīyuándàjiàng

    - anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 三个 sāngè 队员 duìyuán 防守 fángshǒu 球门 qiúmén

    - Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao