Đọc nhanh: 队尾 (đội vĩ). Ý nghĩa là: mặt sau của dòng, cái cuối cùng trong dòng. Ví dụ : - 快回到队尾去 Bây giờ trở lại dòng cuối cùng.
队尾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt sau của dòng
back of the line
- 快回到 队尾 去
- Bây giờ trở lại dòng cuối cùng.
✪ 2. cái cuối cùng trong dòng
last one in line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队尾
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 快回到 队尾 去
- Bây giờ trở lại dòng cuối cùng.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
队›