Đọc nhanh: 队部 (đội bộ). Ý nghĩa là: trụ sở chính, văn phòng. Ví dụ : - 装甲部队部署装甲车辆的战斗部队,如坦克 Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
队部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trụ sở chính
headquarters
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
✪ 2. văn phòng
office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队部
- 主力部队
- quân chủ lực.
- 主力部队
- bộ đội chủ lực
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
队›