队伍 duìwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đội ngũ】

Đọc nhanh: 队伍 (đội ngũ). Ý nghĩa là: quân đội, đội ngũ; hàng ngũ, cơ ngũ. Ví dụ : - 干部队伍 đội ngũ cán bộ.. - 知识分子队伍 đội ngũ trí thức.

Ý Nghĩa của "队伍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

队伍 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quân đội

军队

✪ 2. đội ngũ; hàng ngũ

有组织的集体; 有组织的群众行列

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干部队伍 gànbùduìwǔ

    - đội ngũ cán bộ.

  • volume volume

    - 知识分子 zhīshífènzǐ 队伍 duìwǔ

    - đội ngũ trí thức.

✪ 3. cơ ngũ

✪ 4. đoàn quân

为政治目的服务的武装组织

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队伍

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 反扒 fǎnbā 志愿者 zhìyuànzhě 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.

  • volume volume

    - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • volume volume

    - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

  • volume volume

    - 壮大队伍 zhuàngdàduìwǔ

    - phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ

  • volume volume

    - zài 军队 jūnduì zhōng 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ

    - Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • volume volume

    - 倒戈 dǎogē 对抗 duìkàng 自己 zìjǐ de 队伍 duìwǔ

    - Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào yǒu 一支 yīzhī 强大 qiángdà de 科学技术 kēxuéjìshù 队伍 duìwǔ

    - chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
    • Bảng mã:U+4F0D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao