Đọc nhanh: 队伍 (đội ngũ). Ý nghĩa là: quân đội, đội ngũ; hàng ngũ, cơ ngũ. Ví dụ : - 干部队伍 đội ngũ cán bộ.. - 知识分子队伍 đội ngũ trí thức.
队伍 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội
军队
✪ 2. đội ngũ; hàng ngũ
有组织的集体; 有组织的群众行列
- 干部队伍
- đội ngũ cán bộ.
- 知识分子 队伍
- đội ngũ trí thức.
✪ 3. cơ ngũ
✪ 4. đoàn quân
为政治目的服务的武装组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队伍
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 壮大队伍
- phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
- 在 军队 中 , 不能 落伍
- Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 我们 需要 有 一支 强大 的 科学技术 队伍
- chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伍›
队›