Đọc nhanh: 队旗 (đội kì). Ý nghĩa là: cờ đội.
队旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ đội
一个队的旗帜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队旗
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
队›