Đọc nhanh: 阔大貌 (khoát đại mạo). Ý nghĩa là: huếch hoác.
阔大貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huếch hoác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔大貌
- 辽阔 丰饶 的 大 平原
- thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
- 她 礼貌 地请 大家 入座
- Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
貌›
阔›