Đọc nhanh: 阔少 (khoát thiếu). Ý nghĩa là: con nhà giàu; cậu ấm; công tử bột; tay sộp.
阔少 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con nhà giàu; cậu ấm; công tử bột; tay sộp
有钱人家的子弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔少
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
阔›