部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Bạch (白) Cân (巾)
Các biến thể (Dị thể) của 锦
錦
锦 là gì? 锦 (Cẩm). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノ一一一フノ丨フ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: gấm. Từ ghép với 锦 : 錦衣夜行 Áo gấm đi đêm, 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ) Chi tiết hơn...
- 錦衣夜行 Áo gấm đi đêm
- 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ)