Đọc nhanh: 锦帐 (cẩm trướng). Ý nghĩa là: màn gấm; cẩm chướng.
锦帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn gấm; cẩm chướng
华美的织锦帷帐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦帐
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 你 点菜 , 我来 付帐
- Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
锦›