Đọc nhanh: 锦标赛 (cẩm tiêu tái). Ý nghĩa là: giải đấu; thi đấu tranh giải.
锦标赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải đấu; thi đấu tranh giải
获胜的团体或个人取得棉标的体育运动比赛,如国际乒乓球锦标赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦标赛
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 国际足球 锦标赛
- thi đấu bóng đá quốc tế.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 珊瑚 王子 锦标赛 就是 我们 的 超级 碗
- Giải vô địch Coral Prince là giải Super Bowl của chúng tôi.
- 他 获得 了 这个 比赛 的 标
- Anh ấy đã nhận được giải thưởng của cuộc thi này.
- 他 赢得 了 比赛 的 第一 标
- Anh ấy đã giành được giải nhất của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
赛›
锦›