Đọc nhanh: 锦旗 (cẩm kì). Ý nghĩa là: cờ thưởng; cờ thi đua.
锦旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ thưởng; cờ thi đua
用彩色绸缎制成的旗子,授给竞赛或生产劳动中的优胜者,或者送给团体或个人,表示敬意,谢意等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦旗
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 他 姓 旗
- Anh ấy họ Kỳ.
- 他 是 旗人
- Anh ấy là người Bát Kỳ.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
锦›