部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Nhất (一) Lực (力)
Các biến thể (Dị thể) của 锄
耡
鋤
锄 là gì? 锄 (Sừ, Sự). Bộ Kim 金 (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ一一一フ丨フ一一一フノ). Ý nghĩa là: cái bừa. Từ ghép với 锄 : 鶴咀鋤 Cuốc chim, 鋤田 Cuốc đất, 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú]. Chi tiết hơn...
- 鶴咀鋤 Cuốc chim
- 鋤田 Cuốc đất
- 鋤草 Làm cỏ
- 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].