Đọc nhanh: 锄地 (sừ địa). Ý nghĩa là: cuốc; xới. Ví dụ : - 锄地有锄地的架子,一拿锄头就看出他是内行。 cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
锄地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốc; xới
以锄头进行中耕、除草等的田间管理
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄地
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
锄›