Đọc nhanh: 锄头雨 (sừ đầu vũ). Ý nghĩa là: mưa trước khi cuốc xới đất.
锄头雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa trước khi cuốc xới đất
锄地前庄稼正需要雨水时下的雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄头雨
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 看 这 云头 像 有 雨 的 样子
- nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
锄›
雨›