锄头 chútóu
volume volume

Từ hán việt: 【sừ đầu】

Đọc nhanh: 锄头 (sừ đầu). Ý nghĩa là: cái cuốc; cuốc chim (phía nam của Trung Quốc thường dùng); cuốc đường, cái cuốc; cuốc; lưỡi cuốc; bàn cuốc. Ví dụ : - 把锄头拿来。 Mang cuốc tới.. - 扛着锄头。 vác cuốc.. - 锄地有锄地的架子一拿锄头就看出他是内行。 cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

Ý Nghĩa của "锄头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

锄头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái cuốc; cuốc chim (phía nam của Trung Quốc thường dùng); cuốc đường

南方用的形状象镐的农具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • volume volume

    - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • volume volume

    - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cái cuốc; cuốc; lưỡi cuốc; bàn cuốc

松土和除草用的农具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄头

  • volume volume

    - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • volume volume

    - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • volume volume

    - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình