Đọc nhanh: 锄头 (sừ đầu). Ý nghĩa là: cái cuốc; cuốc chim (phía nam của Trung Quốc thường dùng); cuốc đường, cái cuốc; cuốc; lưỡi cuốc; bàn cuốc. Ví dụ : - 把锄头拿来。 Mang cuốc tới.. - 扛着锄头。 vác cuốc.. - 锄地有锄地的架子,一拿锄头就看出他是内行。 cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
锄头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái cuốc; cuốc chim (phía nam của Trung Quốc thường dùng); cuốc đường
南方用的形状象镐的农具
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cái cuốc; cuốc; lưỡi cuốc; bàn cuốc
松土和除草用的农具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄头
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
锄›