锄犁 chú lí
volume volume

Từ hán việt: 【sừ lê】

Đọc nhanh: 锄犁 (sừ lê). Ý nghĩa là: cày.

Ý Nghĩa của "锄犁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锄犁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cày

plow

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄犁

  • volume volume

    - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • volume volume

    - xiǎo chú

    - cái cuốc nhỏ.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 农具 nóngjù

    - Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 老牛 lǎoniú 帮忙 bāngmáng 田垄 tiánlǒng

    - Con trâu già giúp cày luống đất.

  • volume volume

    - 锄草 chúcǎo

    - giẫy cỏ.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài chú guò 三遍 sānbiàn le

    - mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.

  • volume volume

    - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • volume volume

    - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNHQ (竹弓竹手)
    • Bảng mã:U+7281
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình