部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Tịch (夕) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 铭
銘
铭 là gì? 铭 (Minh). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ一一一フノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 2. ghi nhớ. Từ ghép với 铭 : 銘功 Ghi nhớ công lao, 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng, 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi. Chi tiết hơn...
- 墓志銘 Mộ chí
- 座右銘 Câu cách ngôn viết để bên phải cạnh chỗ ngồi (để răn mình)
- 銘功 Ghi nhớ công lao
- 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng
- 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.