Đọc nhanh: 铭旌 (minh tinh). Ý nghĩa là: cờ phan; cái phướn.
铭旌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ phan; cái phướn
旧时竖在灵柩前标志死者官衔和姓名的长幡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭旌
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 我 在 钥匙 上铭 了 名字
- Tôi đã khắc tên lên chìa khóa.
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旌›
铭›