Đọc nhanh: 铭感 (minh cảm). Ý nghĩa là: khắc sâu trong lòng; ghi nhớ mãi mãi; ghi nhớ trong lòng. Ví dụ : - 同志们对我的关切和照顾使我终身铭感。 sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
铭感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc sâu trong lòng; ghi nhớ mãi mãi; ghi nhớ trong lòng
深刻地记在心中,感激不忘
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭感
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 铭感 五中
- cảm kích khắc sâu trong lòng.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
铭›