Đọc nhanh: 铭谢 (minh tạ). Ý nghĩa là: cũng được viết 鳴謝 | 鸣谢, để bày tỏ lòng biết ơn (đặc biệt là ở nơi công cộng), tràng vỗ tay tán thành.
铭谢 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 鳴謝 | 鸣谢
also written 鳴謝|鸣谢
✪ 2. để bày tỏ lòng biết ơn (đặc biệt là ở nơi công cộng)
to express gratitude (esp. in public)
✪ 3. tràng vỗ tay tán thành
vote of thanks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭谢
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
铭›