Đọc nhanh: 铭心 (minh tâm). Ý nghĩa là: khắc sâu trong lòng; khắc ghi trong lòng (ân nghĩa của người khác đối với mình); khắc tạc; tạc dạ. Ví dụ : - 刻骨铭心。 khắc cốt ghi tâm
铭心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc sâu trong lòng; khắc ghi trong lòng (ân nghĩa của người khác đối với mình); khắc tạc; tạc dạ
比喻感念不忘
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭心
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
铭›