Đọc nhanh: 铭记于心 (minh ký ư tâm). Ý nghĩa là: Khắc cốt ghi tâm. Ví dụ : - 父亲的话我铭记于心。 Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
铭记于心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khắc cốt ghi tâm
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭记于心
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 终于 娶 到 了 心爱
- Cuối cùng anh ấy cũng cưới được người mình yêu.
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
⺗›
心›
记›
铭›