Đọc nhanh: 铭文 (minh văn). Ý nghĩa là: chữ khắc trên đồ vật; bia. Ví dụ : - 铜器铭文。 chữ khắc trên đồ đồng.
铭文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ khắc trên đồ vật; bia
器物、碑碣等上面的文字 (大多铸成或刻成)
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭文
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
铭›