部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Quynh (冂) Nhất (一) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 铜
銅
铜 là gì? 铜 (đồng). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ一一一フ丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: đồng, Cu. Từ ghép với 铜 : 銅鑛 Quặng đồng, 銅像 Tượng đồng, 銅版 Bản khắc đồng. Cg. 赤金 [chìjin]. Chi tiết hơn...
- 銅鑛 Quặng đồng
- 銅像 Tượng đồng
- 銅版 Bản khắc đồng. Cg. 赤金 [chìjin].