Đọc nhanh: 铜器时代 (đồng khí thì đại). Ý nghĩa là: thời đại đồ đồng.
铜器时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời đại đồ đồng
考古学上指石器时代后、铁器时代前的一个时代这时人类已经能用青铜制成工具,农业和畜牧业有了很大的发展中国在公元前2000年左右已能用青铜铸造器物一般指青铜器时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜器时代
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
器›
时›
铜›