Các biến thể (Dị thể) của 輾

  • Cách viết khác

    𣡃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 輾 theo âm hán việt

輾 là gì? (Niển, Niễn, Triển). Bộ Xa (+10 nét). Tổng 17 nét but (フノ). Ý nghĩa là: § Xem “triển chuyển” , Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại, Bánh xe cán, đè, § Xem “triển chuyển” , Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại. Từ ghép với : Trằn trọc mãi không ngủ được, Trằn trọc trở mình (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay nghiêng, quay nửa vành. Kinh Thi có câu: Triển chuyển phản trắc trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
  • Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “triển chuyển”
* Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại

- “giá tiêu tức thị triển chuyển đắc tri đích” tin tức đó phải khó khăn lắm mới biết được.

* Bánh xe cán, đè

- “Khiên mã nhai trung khốc tống quân, Linh xa niễn tuyết cách thành vi” , (Khốc Lí tiến sĩ ) Dắt ngựa trên đường khóc tiễn anh, Xe tang cán tuyết cách vòng thành.

Trích: Triệu Hỗ

Từ điển phổ thông

  • quay nghiêng, quay nửa vành

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay nghiêng, quay nửa vành. Kinh Thi có câu: Triển chuyển phản trắc trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
  • Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 輾轉triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc

- Trằn trọc mãi không ngủ được

- Trằn trọc trở mình (Thi Kinh)

* ② Quanh co, không dễ dàng

- Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “triển chuyển”
* Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại

- “giá tiêu tức thị triển chuyển đắc tri đích” tin tức đó phải khó khăn lắm mới biết được.

* Bánh xe cán, đè

- “Khiên mã nhai trung khốc tống quân, Linh xa niễn tuyết cách thành vi” , (Khốc Lí tiến sĩ ) Dắt ngựa trên đường khóc tiễn anh, Xe tang cán tuyết cách vòng thành.

Trích: Triệu Hỗ

Từ ghép với 輾