Đọc nhanh: 贡举 (cống cử). Ý nghĩa là: tiến cử.
贡举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến cử
古时地方官府向帝王荐举人才,有乡里选举诸侯贡士之制,至汉始合贡、举为一,而浑称贡举明、清则泛指科举制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡举
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
贡›