Đọc nhanh: 贡嘎 (cống dát). Ý nghĩa là: Quận Gonggar, Tây Tạng: Gong dkar rdzong, thuộc tỉnh Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng. Ví dụ : - 长江上游区域贡嘎山亚高山林区表层土壤侵蚀率较小 Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
✪ 1. Quận Gonggar, Tây Tạng: Gong dkar rdzong, thuộc tỉnh Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng
Gonggar county, Tibetan: Gong dkar rdzong, in Lhokha prefecture 山南地區|山南地区 [Shān nán dì qū], Tibet
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡嘎
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 饭粒 都 嘎巴 在 锅底 上 了
- hạt cơm bám vào đáy nồi.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 他 的 贡献 是 光彩 的 行为
- Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘎›
贡›