Đọc nhanh: 贡族 (cống tộc). Ý nghĩa là: Cống.
贡族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cống
贡族(越南文:Người Cống)是越南(Việt Nam)官方认定的54个民族之一,主要分布在越南北部莱州省(Tỉnh Lai Châu)的勐碟、勐莱、奠边、巡教各县。根据1999年的统计,人口为1676。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡族
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
贡›